Đọc nhanh: 总务零配件 (tổng vụ linh phối kiện). Ý nghĩa là: Tổng vụ mua linh phụ kiện.
Ý nghĩa của 总务零配件 khi là Danh từ
✪ Tổng vụ mua linh phụ kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务零配件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 这个 零件 已经 变形
- linh kiện này đã bị biến dạng
- 总务 股
- Ban quản trị.
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总务零配件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总务零配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
务›
总›
配›
零›