配件儿 pèijiàn er

Từ hán việt: 【phối kiện nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "配件儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phối kiện nhi). Ý nghĩa là: linh kiện thay thế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 配件儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 配件儿 khi là Danh từ

linh kiện thay thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件儿

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 已经 yǐjīng 捯出 dáochū 头儿 tóuer lái le

    - việc này đã lần ra đầu mối rồi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu 说头儿 shuōtouer

    - chuyện này còn có chỗ để mà nói.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 这件 zhèjiàn shì 慢慢儿 mànmànér 解决 jiějué ba

    - Việc này từ từ giải quyết thôi.

  • - 这件 zhèjiàn 白色 báisè de 衣服 yīfú zài 哪儿 nǎér mǎi de

    - Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.

  • - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 古老 gǔlǎo de 玩意儿 wányìer

    - Đây là một món đồ chơi cổ xưa.

  • - ràng bàn 这件 zhèjiàn 事儿 shìer zhǔn 砸锅 záguō

    - bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.

  • - 这件 zhèjiàn shì 多少 duōshǎo 知道 zhīdào 一点儿 yīdiǎner

    - Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bào 身儿 shēnér

    - Bộ này vừa vặn quá

  • - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 配件儿

Hình ảnh minh họa cho từ 配件儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配件儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao