Đọc nhanh: 家电配件 (gia điện phối kiện). Ý nghĩa là: linh kiện điện gia dụng.
Ý nghĩa của 家电配件 khi là Danh từ
✪ linh kiện điện gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家电配件
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家电配件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家电配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
家›
电›
配›