部位 bùwèi

Từ hán việt: 【bộ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ vị). Ý nghĩa là: bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người). Ví dụ : - 。 Vị trí này rất dễ bị thương.. - 。 Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.. - 。 Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 部位 khi là Danh từ

bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người)

位置 (多用于人的身体)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 部位 bùwèi hěn 容易 róngyì 受伤 shòushāng

    - Vị trí này rất dễ bị thương.

  • - de yāo 部位 bùwèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.

  • - zhè 部位 bùwèi 需要 xūyào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn

    - Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部位

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

  • - 蒙古 měnggǔ 位于 wèiyú 亚洲 yàzhōu de 北部 běibù

    - Mông Cổ nằm ở phía bắc châu Á.

  • - 物流 wùliú 部门 bùmén 已经 yǐjīng 货物 huòwù 到位 dàowèi

    - Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - 大连 dàlián 位于 wèiyú 辽东半岛 liáodōngbàndǎo 南部 nánbù

    - Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.

  • - de yāo 部位 bùwèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.

  • - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - 这是 zhèshì 卵黄 luǎnhuáng náng de 部位 bùwèi

    - Có túi noãn hoàng.

  • - 腹是 fùshì 重要 zhòngyào 部位 bùwèi

    - Bụng là bộ phận quan trọng.

  • - xīn 职位 zhíwèi 仅限于 jǐnxiànyú 内部 nèibù 招聘 zhāopìn

    - Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.

  • - qiàn 位于 wèiyú 台湾 táiwān 东部 dōngbù

    - Khảm nằm ở phía đông Đài Loan.

  • - hòu 心窝儿 xīnwōer ( 背上 bèishàng duì zhe 心脏 xīnzàng de 部位 bùwèi )

    - vùng sau tim

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 一位 yīwèi 新星 xīnxīng 领衔主演 lǐngxiánzhǔyǎn

    - bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

  • - zhè 部位 bùwèi 需要 xūyào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn

    - Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.

  • - 攻击 gōngjī 部位 bùwèi yào 高于 gāoyú 肠道 chángdào

    - Cuộc đình công là trên ruột.

  • - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • - 居于 jūyú 领导 lǐngdǎo 地位 dìwèi de 干部 gànbù 一定 yídìng yào 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.

  • - 昨天 zuótiān 下来 xiàlai 两位 liǎngwèi 干部 gànbù

    - Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部位

Hình ảnh minh họa cho từ 部位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao