Đọc nhanh: 部位名称 (bộ vị danh xưng). Ý nghĩa là: Tên bộ phận.
Ý nghĩa của 部位名称 khi là Danh từ
✪ Tên bộ phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部位名称
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 蒙古 位于 亚洲 的 北部
- Mông Cổ nằm ở phía bắc châu Á.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 她 的 腰 部位 有点 疼
- Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部位名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部位名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
名›
称›
部›