Hán tự: 邮
Đọc nhanh: 邮 (bưu). Ý nghĩa là: gửi (qua bưu điện), tem, bưu điện. Ví dụ : - 我上月给家里邮去三百元。 Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.. - 这份包裹即将邮出。 Gói hàng này sắp được gửi đi.. - 他收集了很多邮票。 Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
Ý nghĩa của 邮 khi là Động từ
✪ gửi (qua bưu điện)
邮寄;邮汇
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
Ý nghĩa của 邮 khi là Danh từ
✪ tem
指邮票
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 这套 邮票 十分 精美
- Bộ tem này rất tinh xảo.
✪ bưu điện
有关邮务的
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
✪ họ Bưu
姓
- 他 姓 邮
- Anh ấy họ Bưu.
So sánh, Phân biệt 邮 với từ khác
✪ 寄 vs 邮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 邮件 脱班
- Bưu kiện bị chậm.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邮›