Đọc nhanh: 遮拦 (già lan). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn giữ; ngăn; cản. Ví dụ : - 防风林可以遮拦大风。 rừng chắn gió có thể chắn gió to.
Ý nghĩa của 遮拦 khi là Động từ
✪ ngăn cản; ngăn giữ; ngăn; cản
遮挡;阻挡
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮拦
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮拦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮拦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拦›
遮›