Đọc nhanh: 厚遇 (hậu ngộ). Ý nghĩa là: tiếp đón nồng hậu; tiếp đãi ân cần.
Ý nghĩa của 厚遇 khi là Danh từ
✪ tiếp đón nồng hậu; tiếp đãi ân cần
优厚的待遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚遇
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
遇›