zāo

Từ hán việt: 【tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao). Ý nghĩa là: bã; bã rượu, thối nát; kém; thối; mục; mục nát, không tốt; xấu; tệ; tồi tề. Ví dụ : - 。 Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.. - 。 Tôi đã vứt bã rượu đi.. - 。 Khúc gỗ này rất mục nát.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bã; bã rượu

酿酒余下的渣滓

Ví dụ:
  • - 酒糟 jiǔzāo 可以 kěyǐ 用来 yònglái 喂猪 wèizhū

    - Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.

  • - 酒糟 jiǔzāo 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bã rượu đi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thối nát; kém; thối; mục; mục nát

朽烂;不结实

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 很糟 hěnzāo

    - Khúc gỗ này rất mục nát.

  • - 房子 fángzi de 结构 jiégòu 很糟 hěnzāo

    - Kết cấu của ngôi nhà rất kém.

  • - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi 很糟 hěnzāo

    - Chiếc ghế này rất mục nát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không tốt; xấu; tệ; tồi tề

(事情或情况)坏;不好

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 天气 tiānqì 很糟 hěnzāo

    - Thời tiết này rất tệ.

  • - 今天 jīntiān de 运气 yùnqi 真糟 zhēnzāo

    - Vận may hôm nay thật không tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngâm; ướp; nấu (ngâm hoặc nấu với rượu)

用酒或糟腌制食物

Ví dụ:
  • - yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Cô ấy dùng rượu nấu cá.

  • - 我们 wǒmen yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Chúng tôi dùng rượu ướp gà.

  • - 常常 chángcháng yòng 酒糟 jiǔzāo cài

    - Cô ấy thường dùng rượu ngâm rau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm hỏng; phá hỏng; huỷ hoại

损坏;破坏

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • - 小狗 xiǎogǒu zāo le 花园 huāyuán

    - Chú chó đã phá hỏng khu vườn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi 很糟 hěnzāo

    - Chiếc ghế này rất mục nát.

  • - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

  • - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • - yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Cô ấy dùng rượu nấu cá.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 今天 jīntiān 真糟糕 zhēnzāogāo

    - Hôm nay thực sự tồi tệ.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • - 糟糕 zāogāo de 吉他手 jítāshǒu

    - Một người chơi guitar khủng khiếp.

  • - 交通 jiāotōng 真糟糕 zhēnzāogāo ne

    - Giao thông thật tệ.

  • - 天气 tiānqì 十分 shífēn 糟糕 zāogāo

    - Thời tiết rất tệ.

  • - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糟

Hình ảnh minh họa cho từ 糟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa