Đọc nhanh: 两牛相斗蚊蝇遭殃 (lưỡng ngưu tướng đẩu văn dăng tao ương). Ý nghĩa là: Trâu bò húc nhau; ruồi muỗi chết.
Ý nghĩa của 两牛相斗蚊蝇遭殃 khi là Thành ngữ
✪ Trâu bò húc nhau; ruồi muỗi chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两牛相斗蚊蝇遭殃
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 这个 商店 我来 了 两遭
- Cửa hàng này tôi đã đến 2 lần.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两牛相斗蚊蝇遭殃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两牛相斗蚊蝇遭殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
斗›
殃›
牛›
相›
蚊›
蝇›
遭›