Đọc nhanh: 无所遗漏 (vô sở di lậu). Ý nghĩa là: không gì bị bỏ sót.
Ý nghĩa của 无所遗漏 khi là Thành ngữ
✪ không gì bị bỏ sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所遗漏
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所遗漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所遗漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
无›
漏›
遗›