Đọc nhanh: 填补 (điền bổ). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám, điền, lấp đầy. Ví dụ : - 填补缺额 bổ sung chỗ khuyết. - 填补空白 bù vào chỗ trống
Ý nghĩa của 填补 khi là Động từ
✪ bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám
补足空缺或缺欠; 补充; 补足; 填补(缺额)
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
✪ điền
填补空缺
✪ lấp đầy
往洞穴或空着的地方填东西, 使塞满或不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填补
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
补›