填补 tiánbǔ

Từ hán việt: 【điền bổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填补" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền bổ). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám, điền, lấp đầy. Ví dụ : - bổ sung chỗ khuyết. - bù vào chỗ trống

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填补 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 填补 khi là Động từ

bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám

补足空缺或缺欠; 补充; 补足; 填补(缺额)

Ví dụ:
  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

điền

填补空缺

lấp đầy

往洞穴或空着的地方填东西, 使塞满或不通

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填补

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • - 打补丁 dǎbǔdīng

    - vá

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 实物 shíwù 补助 bǔzhù

    - giúp đỡ bằng hiện vật

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • - 补血药 bǔxuèyào

    - thuốc bổ máu

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 替补队员 tìbǔduìyuán

    - thay thế và bổ sung đội viên.

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 填补 tiánbǔ 缺门 quēmén

    - lấp một chỗ trống.

  • - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填补

Hình ảnh minh họa cho từ 填补

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao