Đọc nhanh: 遗臭万年 (di xú vạn niên). Ý nghĩa là: để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa.
Ý nghĩa của 遗臭万年 khi là Thành ngữ
✪ để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
坏名声流传下去,永远为人唾骂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗臭万年
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 亿万斯年
- hàng triệu triệu năm
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 遗臭万年
- để tiếng xấu muôn đời.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗臭万年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗臭万年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
年›
臭›
遗›
mang tiếng xấu
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
trí thức quét rác; trí thức không được trọng dụng
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
được mài giũa để hoàn thiện qua nhiều thế kỷdày dặndự trữ đặc biệt
tiếng thơm muôn thuở
cao như núi và dài như sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao quý và sâu rộng
Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎Như: báo tử lưu bì; nhân tử lưu danh 豹死留皮; 人死留名.
tiếng truyền muôn thuở
ghi danh vào sử sách