Đọc nhanh: 非物质文化遗产 (phi vật chất văn hoá di sản). Ý nghĩa là: (UNESCO) Di sản văn hóa phi vật thể.
Ý nghĩa của 非物质文化遗产 khi là Danh từ
✪ (UNESCO) Di sản văn hóa phi vật thể
(UNESCO) Intangible Cultural Heritage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非物质文化遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
- 文 的 遗产 应当 被 保护
- Di sản văn minh nên được bảo vệ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 本厂 的 产品质量 非常 好
- Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 喔 文化 遗址
- Di chỉ Óc Eo
- 这个 种 的 文化 非常 丰富多彩
- Văn hóa của chủng người này rất phong phú và đa dạng.
- 这个 文化遗产 被 轶
- Di sản văn hóa này bị thất truyền.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非物质文化遗产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非物质文化遗产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
化›
文›
物›
质›
遗›
非›