世界自然遗产 Shìjiè zìrán yíchǎn

Từ hán việt: 【thế giới tự nhiên di sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世界自然遗产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế giới tự nhiên di sản). Ý nghĩa là: Di sản thiên nhiên Thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世界自然遗产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 世界自然遗产 khi là Danh từ

Di sản thiên nhiên Thế giới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界自然遗产

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 探索 tànsuǒ 自然界 zìránjiè de 奥秘 àomì

    - Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

  • - 自然界 zìránjiè 充满 chōngmǎn le 奥秘 àomì

    - Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 世界观 shìjièguān

    - thế giới quan vô sản

  • - 自然界 zìránjiè hěn měi

    - Thế giới tự nhiên rất đẹp.

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 景德镇 jǐngdézhèn 出产 chūchǎn de 瓷器 cíqì shì 世界闻名 shìjièwénmíng de

    - Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.

  • - 兵马俑 bīngmǎyǒng shì 世界 shìjiè 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 世界 shìjiè 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.

  • - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 生物 shēngwù

    - Trong tự nhiên có rất nhiều sinh vật.

  • - 自然界 zìránjiè de 一切 yīqiè dōu 有物有则 yǒuwùyǒuzé

    - Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.

  • - shì 玛丽 mǎlì 安娜 ānnà yào 继承 jìchéng 属于 shǔyú 自己 zìjǐ de 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世界自然遗产

Hình ảnh minh họa cho từ 世界自然遗产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界自然遗产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao