Đọc nhanh: 世界自然遗产 (thế giới tự nhiên di sản). Ý nghĩa là: Di sản thiên nhiên Thế giới.
Ý nghĩa của 世界自然遗产 khi là Danh từ
✪ Di sản thiên nhiên Thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界自然遗产
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 探索 自然界 的 奥秘
- Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 自然界 很 美
- Thế giới tự nhiên rất đẹp.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 自然界 中有 很多 生物
- Trong tự nhiên có rất nhiều sinh vật.
- 自然界 的 一切 都 有物有则
- Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世界自然遗产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界自然遗产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
产›
然›
界›
自›
遗›