dòu

Từ hán việt: 【đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu). Ý nghĩa là: đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa, khiến; làm cho, ở; đậu. Ví dụ : - 。 Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.. - 。 Họ đùa giỡn với con mèo.. - 。 Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa

故意跟别人玩;说话使别人高兴

Ví dụ:
  • - bié 总是 zǒngshì 逗我 dòuwǒ le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.

  • - 他们 tāmen zài dòu 猫咪 māomī 玩耍 wánshuǎ

    - Họ đùa giỡn với con mèo.

khiến; làm cho

引起别人

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • - 的话 dehuà dòu 我们 wǒmen 都乐 dōulè le

    - Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.

ở; đậu

停留

Ví dụ:
  • - zài 这儿 zhèér dòu le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy ở đây vài ngày.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vui; buồn cười; thú vị; hài hước

有趣的;让人想笑

Ví dụ:
  • - jiǎng de 故事 gùshì hěn dòu

    - Câu chuyện mà bạn kể rất thú vị.

  • - de 表情 biǎoqíng 特别 tèbié dòu

    - Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

逗 + Tân ngữ + Động từ (笑/哭/开心)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì dòu 孩子 háizi men xiào

    - Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.

  • - 他们 tāmen 常常 chángcháng dòu 小狗 xiǎogǒu wán

    - Họ thường đùa giỡn với chó con.

把 + Tân ngữ + 逗哭/笑

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - de 表演 biǎoyǎn 观众 guānzhòng dòu le

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

Chủ ngữ + Phó từ + 逗

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié dòu

    - Đứa trẻ này rất hài hước.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn dòu

    - Bộ phim này thực sự rất hài hước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • - 逗引 dòuyǐn 小孩儿 xiǎoháier wán

    - chơi đùa với trẻ con.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • - 逗弄 dòunòng rén 不该 bùgāi

    - không nên trêu đùa người khác.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

  • - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • - bié zài 争辩 zhēngbiàn 逗号 dòuhào de 用法 yòngfǎ le

    - Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.

  • - de 表演 biǎoyǎn 观众 guānzhòng dòu le

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.

  • - de 表情 biǎoqíng 特别 tèbié dòu

    - Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié dòu

    - Đứa trẻ này rất hài hước.

  • - bié 总是 zǒngshì 逗我 dòuwǒ le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.

  • - 老人 lǎorén zài 逗弄 dòunòng 孙子 sūnzi wán

    - ông lão đang chơi với đứa cháu.

  • - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • - 他们 tāmen 常常 chángcháng dòu 小狗 xiǎogǒu wán

    - Họ thường đùa giỡn với chó con.

  • - 一直 yìzhí shì 崇拜 chóngbài de ài dòu

    - Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.

  • - zài 挑逗 tiǎodòu ma

    - Anh ấy đang trêu chọc bạn à?

  • - zhè 孩子 háizi 两只 liǎngzhǐ 灵活 línghuó de 眼睛 yǎnjing hěn 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逗

Hình ảnh minh họa cho từ 逗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao