Hán tự: 逗
Đọc nhanh: 逗 (đậu). Ý nghĩa là: đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa, khiến; làm cho, ở; đậu. Ví dụ : - 别总是逗我了,认真点。 Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.. - 他们在逗猫咪玩耍。 Họ đùa giỡn với con mèo.. - 那部电影逗我笑不停。 Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
Ý nghĩa của 逗 khi là Động từ
✪ đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa
故意跟别人玩;说话使别人高兴
- 别 总是 逗我 了 , 认真 点
- Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
✪ khiến; làm cho
引起别人
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 她 的话 逗 我们 都乐 了
- Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.
✪ ở; đậu
停留
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
Ý nghĩa của 逗 khi là Tính từ
✪ vui; buồn cười; thú vị; hài hước
有趣的;让人想笑
- 你 讲 的 故事 很 逗
- Câu chuyện mà bạn kể rất thú vị.
- 他 的 表情 特别 逗
- Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逗
✪ 逗 + Tân ngữ + Động từ (笑/哭/开心)
- 他 总是 逗 孩子 们 笑
- Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
✪ 把 + Tân ngữ + 逗哭/笑
câu chữ "把"
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 逗
phó từ tu sức
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 这部 电影 真的 很 逗
- Bộ phim này thực sự rất hài hước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 表情 特别 逗
- Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 别 总是 逗我 了 , 认真 点
- Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 他 在 挑逗 你 吗 ?
- Anh ấy đang trêu chọc bạn à?
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逗›