逗哏 dòugén

Từ hán việt: 【đậu ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逗哏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu ngận). Ý nghĩa là: pha trò; chọc cười; gây cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逗哏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逗哏 khi là Động từ

pha trò; chọc cười; gây cười

用滑稽有趣的话引人发笑 (多指相声演员)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗哏

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • - 逗引 dòuyǐn 小孩儿 xiǎoháier wán

    - chơi đùa với trẻ con.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • - 逗弄 dòunòng rén 不该 bùgāi

    - không nên trêu đùa người khác.

  • - zhè 孩子 háizi xiào de 样子 yàngzi 有点儿 yǒudiǎner gén

    - đứa bé này cười rất vui.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

  • - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • - bié zài 争辩 zhēngbiàn 逗号 dòuhào de 用法 yòngfǎ le

    - Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.

  • - de 表演 biǎoyǎn 观众 guānzhòng dòu le

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.

  • - de 表情 biǎoqíng 特别 tèbié dòu

    - Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié dòu

    - Đứa trẻ này rất hài hước.

  • - bié 总是 zǒngshì 逗我 dòuwǒ le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.

  • - zhè duàn 相声 xiàngshēng 真哏 zhēngén

    - đoạn tấu này thật hài hước.

  • - 老人 lǎorén zài 逗弄 dòunòng 孙子 sūnzi wán

    - ông lão đang chơi với đứa cháu.

  • - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • - 逗哏 dòugén

    - chọc cười; gây cười

  • - zhè 孩子 háizi 两只 liǎngzhǐ 灵活 línghuó de 眼睛 yǎnjing hěn 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逗哏

Hình ảnh minh họa cho từ 逗哏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗哏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Gén , Hěn
    • Âm hán việt: Ngận
    • Nét bút:丨フ一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAV (口日女)
    • Bảng mã:U+54CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao