Đọc nhanh: 逗哏 (đậu ngận). Ý nghĩa là: pha trò; chọc cười; gây cười.
Ý nghĩa của 逗哏 khi là Động từ
✪ pha trò; chọc cười; gây cười
用滑稽有趣的话引人发笑 (多指相声演员)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗哏
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
- 这 孩子 笑 的 样子 有点儿 哏
- đứa bé này cười rất vui.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 表情 特别 逗
- Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 别 总是 逗我 了 , 认真 点
- Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.
- 这 段 相声 真哏
- đoạn tấu này thật hài hước.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 逗哏
- chọc cười; gây cười
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗哏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗哏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哏›
逗›