Đọc nhanh: 积渐 (tí tiệm). Ý nghĩa là: tích lũy dần.
Ý nghĩa của 积渐 khi là Động từ
✪ tích lũy dần
逐渐积累而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积渐
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积渐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积渐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渐›
积›