Đọc nhanh: 逐渐增加 (trục tiệm tăng gia). Ý nghĩa là: xây dựng, tăng dần.
Ý nghĩa của 逐渐增加 khi là Động từ
✪ xây dựng
to build up
✪ tăng dần
to increase gradually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐增加
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐渐增加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐渐增加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
增›
渐›
逐›