Đọc nhanh: 下逐客令 (hạ trục khách lệnh). Ý nghĩa là: yêu cầu ai đó rời đi, để thông báo cho người thuê nhà rời đi, chỉ cho ai đó cửa.
Ý nghĩa của 下逐客令 khi là Thành ngữ
✪ yêu cầu ai đó rời đi
to ask sb to leave
✪ để thông báo cho người thuê nhà rời đi
to give a tenant notice to leave
✪ chỉ cho ai đó cửa
to show sb the door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下逐客令
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下逐客令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下逐客令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
令›
客›
逐›