下逐客令 xià zhúkèlìng

Từ hán việt: 【hạ trục khách lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下逐客令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ trục khách lệnh). Ý nghĩa là: yêu cầu ai đó rời đi, để thông báo cho người thuê nhà rời đi, chỉ cho ai đó cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下逐客令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下逐客令 khi là Thành ngữ

yêu cầu ai đó rời đi

to ask sb to leave

để thông báo cho người thuê nhà rời đi

to give a tenant notice to leave

chỉ cho ai đó cửa

to show sb the door

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下逐客令

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 司令部 sīlìngbù 下达 xiàdá le 命令 mìnglìng

    - Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.

  • - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 进攻 jìngōng de 命令 mìnglìng

    - Tướng quân ra lệnh tấn công.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - kuài xià 板儿 bǎnér ba 顾客 gùkè dōu lái le

    - Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.

  • - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • - 废品率 fèipǐnlǜ 逐日 zhúrì 下降 xiàjiàng

    - tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.

  • - 他们 tāmen 下达 xiàdá le 搜查 sōuchá lìng

    - Họ đã tống đạt lệnh khám xét.

  • - 国王 guówáng 下令 xiàlìng 讨伐 tǎofá

    - Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.

  • - 刺客 cìkè de 匕首 bǐshǒu 之下 zhīxià

    - Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.

  • - 皇帝 huángdì 下令 xiàlìng 征讨 zhēngtǎo 敌人 dírén

    - Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.

  • - 皇帝 huángdì xià le 册封 cèfēng lìng

    - Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下逐客令

Hình ảnh minh họa cho từ 下逐客令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下逐客令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa