Đọc nhanh: 送货 (tống hóa). Ý nghĩa là: giao hàng. Ví dụ : - 散装运送货物更方便。 Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
Ý nghĩa của 送货 khi là Động từ
✪ giao hàng
to deliver goods
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送货
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 我们 需要 运送 货物
- Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm货›
送›