送货 sòng huò

Từ hán việt: 【tống hóa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống hóa). Ý nghĩa là: giao hàng. Ví dụ : - 便。 Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 送货 khi là Động từ

giao hàng

to deliver goods

Ví dụ:
  • - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送货

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén

    - đưa hàng đến tận nhà người khác.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - 退货 tuìhuò 已经 yǐjīng 送回 sònghuí 仓库 cāngkù le

    - Hàng trả lại đã được gửi về kho.

  • - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • - 卡车 kǎchē 运送 yùnsòng le 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.

  • - 老板 lǎobǎn 支使 zhīshǐ 员工 yuángōng 送货 sònghuò

    - Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送货

Hình ảnh minh họa cho từ 送货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa