Đọc nhanh: 送还 (tống hoàn). Ý nghĩa là: trả lại, hồi hương, trở về.
Ý nghĩa của 送还 khi là Động từ
✪ trả lại
to give back
✪ hồi hương
to repatriate
✪ trở về
to return
✪ gửi lại
to send back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送还
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm还›
送›