Đọc nhanh: 归还 (quy hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả về; trả lại; hoàn lại. Ví dụ : - 捡到东西要归还失主。 Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.. - 他迟迟没有归还相机。 Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.. - 他还没归还欠我的钱呢。 Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
Ý nghĩa của 归还 khi là Động từ
✪ trả; trả về; trả lại; hoàn lại
把借来的钱或物还给原主
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 他 迟迟 没有 归还 相机
- Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归还
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 按期 归还
- trả đúng thời hạn
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
- 他 迟迟 没有 归还 相机
- Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
还›
trả lạihồi hươngtrở vềgửi lại
Thanh toán hết số nợ, trả sạch nợ, bồi thường xong; bồi thường toàn bộtrang
Trả Nợ
xin hoàn lại; kính gửi lại (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật hoặc khi từ chối quà tặng)
Trả, Trả Lại
xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn