购货退出簿 gòu huò tuìchū bù

Từ hán việt: 【cấu hoá thối xuất bạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "购货退出簿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退 簿

Đọc nhanh: 退簿 (cấu hoá thối xuất bạ). Ý nghĩa là: Sổ ghi hàng mua trả lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 购货退出簿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 购货退出簿 khi là Danh từ

Sổ ghi hàng mua trả lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购货退出簿

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 整板 zhěngbǎn chū 散货 sànhuò 散货 sànhuò 混板 hùnbǎn chū

    - Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất

  • - lěi 哈娜 hānà 刚出去 gāngchūqù 购物 gòuwù le

    - Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.

  • - 子弹 zǐdàn 退出 tuìchū lái

    - Tháo đạn ra.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 顾客 gùkè 要求 yāoqiú 退货 tuìhuò bìng 退款 tuìkuǎn

    - Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

  • - 老板 lǎobǎn xiǎng 退货 tuìhuò

    - Ông chủ, tôi muốn trả hàng.

  • - 退出 tuìchū le 演出 yǎnchū

    - Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 出差 chūchāi 帮忙 bāngmáng 搬货 bānhuò

    - Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • - 需要 xūyào 退出 tuìchū 保护 bǎohù 隐私 yǐnsī

    - Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.

  • - qǐng 提前 tíqián 订购 dìnggòu 确保 quèbǎo yǒu huò

    - Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 退出 tuìchū 这件 zhèjiàn 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.

  • - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • - 喜欢 xǐhuan 购物 gòuwù 经常 jīngcháng 入不敷出 rùbùfūchū

    - Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.

  • - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 购货退出簿

Hình ảnh minh họa cho từ 购货退出簿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购货退出簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 簿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao