Đọc nhanh: 参见 (tham kiến). Ý nghĩa là: xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương), yết kiến; bái kiến; kính chào, tham kiến. Ví dụ : - 参见师父。 yết kiến sư phụ
Ý nghĩa của 参见 khi là Động từ
✪ xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)
参看2(多用于书或文章的注解)
✪ yết kiến; bái kiến; kính chào
以一定礼节进见;谒见
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
✪ tham kiến
以一定礼节进见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 这些 意见 仅供参考
- Những ý kiến này chỉ để tham khảo.
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
- 他 去 参见 了 老师
- Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
见›
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
yết kiến (vua); bái yết
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)