Đọc nhanh: 迟迟不生育 (trì trì bất sinh dục). Ý nghĩa là: muộn mằn.
Ý nghĩa của 迟迟不生育 khi là Động từ
✪ muộn mằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟迟不生育
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 她 还 迟迟 不 起床
- Cô ấy vẫn mãi không dậy.
- 我 从不 迟到
- Tôi không bao giờ đến muộn.
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 学生 不得 迟到
- Học sinh không được đến muộn.
- 学校 规定 不能 迟到
- Trường học quy định không được đi trễ.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 你 今天 不要 迟到
- Hôm nay bạn đừng đến muộn.
- 我 爸爸 从来不 迟到
- Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.
- 他 迟到 , 幸好 老师 不 在
- Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.
- 请 大家 尽力 不要 迟到
- Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.
- 她 迟迟 不 交 作业
- Cô ấy cứ lần lữa không nộp bài tập.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟迟不生育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟迟不生育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
生›
育›
迟›