迟迟不生育 chí chí bù shēngyù

Từ hán việt: 【trì trì bất sinh dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟迟不生育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì trì bất sinh dục). Ý nghĩa là: muộn mằn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟迟不生育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟迟不生育 khi là Động từ

muộn mằn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟迟不生育

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - 不要 búyào 迟到早退 chídàozǎotuì

    - không nên đến muộn về sớm.

  • - hái 迟迟 chíchí 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy vẫn mãi không dậy.

  • - 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Tôi không bao giờ đến muộn.

  • - 向来 xiànglái 迟到 chídào

    - Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.

  • - 学生 xuésheng 不得 bùdé 迟到 chídào

    - Học sinh không được đến muộn.

  • - 学校 xuéxiào 规定 guīdìng 不能 bùnéng 迟到 chídào

    - Trường học quy định không được đi trễ.

  • - 今天 jīntiān 保不住 bǎobúzhù yòu yào 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • - 今天 jīntiān 不要 búyào 迟到 chídào

    - Hôm nay bạn đừng đến muộn.

  • - 爸爸 bàba 从来不 cóngláibù 迟到 chídào

    - Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.

  • - 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 老师 lǎoshī zài

    - Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.

  • - qǐng 大家 dàjiā 尽力 jìnlì 不要 búyào 迟到 chídào

    - Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

  • - 迟迟 chíchí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy cứ lần lữa không nộp bài tập.

  • - 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟迟不生育

Hình ảnh minh họa cho từ 迟迟不生育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟迟不生育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao