延迟入坑 yánchí rù kēng

Từ hán việt: 【diên trì nhập khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "延迟入坑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diên trì nhập khanh). Ý nghĩa là: Chỉ chậm hơn người khác một bước; có thể chỉ việc mê phim hay ngôi sao nào đó kiểu "Bây giờ em mới xem phim này"。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 延迟入坑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 延迟入坑 khi là Thành ngữ

Chỉ chậm hơn người khác một bước; có thể chỉ việc mê phim hay ngôi sao nào đó kiểu "Bây giờ em mới xem phim này"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延迟入坑

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 这条 zhètiáo hěn 曼延 mànyán

    - Con đường này rất dài.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 会议 huìyì bèi 延迟 yánchí le

    - Cuộc họp đã bị trì hoãn.

  • - 这个 zhègè 笑容 xiàoróng ràng 我入 wǒrù kēng le

    - nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

  • - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延迟 yánchí le

    - Tiến độ dự án đã bị kéo dài.

  • - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • - 申请 shēnqǐng 延期 yánqī 入学 rùxué

    - Cô ấy đã xin hoãn nhập học.

  • - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 交通 jiāotōng 延误 yánwu 迟到 chídào le

    - Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.

  • - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • - 运输 yùnshū 问题 wèntí 导致 dǎozhì le 交货 jiāohuò 延迟 yánchí

    - Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 延迟入坑

Hình ảnh minh họa cho từ 延迟入坑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延迟入坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao