连同 liántóng

Từ hán việt: 【liên đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên đồng). Ý nghĩa là: kể cả; gộp lại; tính cả; cùng với. Ví dụ : - 。 Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.. - 。 Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 连同 khi là Liên từ

kể cả; gộp lại; tính cả; cùng với

连; 和

Ví dụ:
  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 连同 liántóng 附件 fùjiàn 一起 yìqǐ 发给 fāgěi

    - Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连同

Danh từ 1 + 连同 + Danh từ 2

Danh từ 1 và danh từ 2 có mối quan hệ, danh từ 1 là chính, danh từ 2 phụ

Ví dụ:
  • - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

So sánh, Phân biệt 连同 với từ khác

一起 vs 连同

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa A cùng B.
Khác:
- "" là liên từ.
"" là phó từ.
- "" liên từ, mang nghĩa và thường dùng giữa hai danh từ.
"" là phó từ, thường đứng trước động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连同

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

  • - 他们 tāmen shì 同事 tóngshì yòu shì 连襟 liánjīn

    - họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.

  • - 联键 liánjiàn 音栓 yīnshuān 连接 liánjiē 两个 liǎnggè 风琴 fēngqín 键盘 jiànpán 使 shǐ zhī 能够 nénggòu 同时 tóngshí 演奏 yǎnzòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 连同 liántóng 附件 fùjiàn 一起 yìqǐ 发给 fāgěi

    - Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 两国 liǎngguó bèi 共同 gòngtóng 关切 guānqiè de 问题 wèntí 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.

  • - 同桌 tóngzhuō 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào le 今天 jīntiān 上课 shàngkè de 时候 shíhou 接连不断 jiēliánbùduàn 打喷嚏 dǎpēntì

    - Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连同

Hình ảnh minh họa cho từ 连同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao