Đọc nhanh: 连写 (liên tả). Ý nghĩa là: viết liền nhau.
Ý nghĩa của 连写 khi là Động từ
✪ viết liền nhau
指汉字用拼音字母注音时把每一个复音词的几个音节连起来写,如'rénmín' (人民)、'tuōlājī' (拖拉机)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连写
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
连›