同气连枝 tóng qì lián zhī

Từ hán việt: 【đồng khí liên chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同气连枝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng khí liên chi). Ý nghĩa là: Kết nối với nhau. Ví dụ : - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同气连枝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同气连枝 khi là Động từ

Kết nối với nhau

示例

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同气连枝

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • - zài 天愿作 tiānyuànzuò 比翼鸟 bǐyìniǎo zài 地愿 dìyuàn wèi 连理枝 liánlǐzhī 。 ( 白居易 báijūyì shī · 长恨歌 chánghèngē )

    - "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".

  • - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

  • - 小气 xiǎoqì lián 一毛钱 yīmáoqián gěi

    - Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.

  • - 各地 gèdì de 天气 tiānqì dōu hěn 不同 bùtóng

    - Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.

  • - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

  • - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

  • - 他们 tāmen shì 同事 tóngshì yòu shì 连襟 liánjīn

    - họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.

  • - 联键 liánjiàn 音栓 yīnshuān 连接 liánjiē 两个 liǎnggè 风琴 fēngqín 键盘 jiànpán 使 shǐ zhī 能够 nénggòu 同时 tóngshí 演奏 yǎnzòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 连同 liántóng 附件 fùjiàn 一起 yìqǐ 发给 fāgěi

    - Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 两国 liǎngguó bèi 共同 gòngtóng 关切 guānqiè de 问题 wèntí 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.

  • - 他们 tāmen 通同一气 tōngtóngyīqì

    - bọn chúng cùng thông đồng với nhau.

  • - 同桌 tóngzhuō 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào le 今天 jīntiān 上课 shàngkè de 时候 shíhou 接连不断 jiēliánbùduàn 打喷嚏 dǎpēntì

    - Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同气连枝

Hình ảnh minh họa cho từ 同气连枝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同气连枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao