Đọc nhanh: 还魂 (hoàn hồn). Ý nghĩa là: hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín), tái sinh; tái chế. Ví dụ : - 还魂纸 giấy tái sinh. - 还魂橡胶 cao su tái chế
Ý nghĩa của 还魂 khi là Động từ
✪ hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín)
死而复活 (迷信)
✪ tái sinh; tái chế
再生3.
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还魂
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm还›
魂›