yùn

Từ hán việt: 【vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận). Ý nghĩa là: Vận Thành (địa danh, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc), họ Vận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Vận Thành (địa danh, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

郓城,地名,在山东

họ Vận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郓

Hình ảnh minh họa cho từ 郓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQNL (月手弓中)
    • Bảng mã:U+90D3
    • Tần suất sử dụng:Thấp