Đọc nhanh: 运作单 (vận tá đơn). Ý nghĩa là: Trạng thái chạy.
Ý nghĩa của 运作单 khi là Danh từ
✪ Trạng thái chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运作单
- 公司 正在 运作
- Công ty đang vận hành.
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 知晓 公司 的 运作
- Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 机器 开始 运作 了
- Máy móc đã bắt đầu hoạt động.
- 她 支撑 着 公司 的 运作
- Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运作单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运作单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
单›
运›