Đọc nhanh: 车流 (xa lưu). Ý nghĩa là: dòng xe cộ. Ví dụ : - 记住,靠近大桥时开慢一些,迎面来的车流有先行权。 Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Ý nghĩa của 车流 khi là Danh từ
✪ dòng xe cộ
像水流一样连续不断行驶的车辆
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 街道 上 车流 悠悠
- Xe cộ trên đường phố tấp nập.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
车›