Đọc nhanh: 停车过流 (đình xa quá lưu). Ý nghĩa là: Quá áp khi dừng may.
Ý nghĩa của 停车过流 khi là Danh từ
✪ Quá áp khi dừng may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车过流
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停车过流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停车过流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
流›
车›
过›