Đọc nhanh: 起立 (khởi lập). Ý nghĩa là: đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh), chỗi; chổm. Ví dụ : - 起立,敬礼。 đứng lên cúi đầu chào.. - 全体起立。 toàn thể hãy đứng lên.
Ý nghĩa của 起立 khi là Động từ
✪ đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh)
站起来 (多用作口令)
- 起立 , 敬礼
- đứng lên cúi đầu chào.
- 全体 起立
- toàn thể hãy đứng lên.
✪ chỗi; chổm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起立
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 大家 都 立 起来
- Mọi người đều đứng lên.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 我们 立刻 行动 起来
- Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 全体 起立
- toàn thể hãy đứng lên.
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
- 起立 , 敬礼
- đứng lên cúi đầu chào.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 把 雨伞 立 起来
- Dựng chiếc ô lên.
- 演出 结束 , 观众 起立 鼓掌
- Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›
起›