起立 qǐlì

Từ hán việt: 【khởi lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi lập). Ý nghĩa là: đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh), chỗi; chổm. Ví dụ : - 。 đứng lên cúi đầu chào.. - 。 toàn thể hãy đứng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起立 khi là Động từ

đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh)

站起来 (多用作口令)

Ví dụ:
  • - 起立 qǐlì 敬礼 jìnglǐ

    - đứng lên cúi đầu chào.

  • - 全体 quántǐ 起立 qǐlì

    - toàn thể hãy đứng lên.

chỗi; chổm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起立

  • - 摩托车 mótuōchē 起来 qǐlai

    - Dựng xe máy lên.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 霍地 huòdì 起身 qǐshēn lái

    - bỗng nhiên đứng dậy.

  • - 梯子 tīzi 起来 qǐlai

    - Đem cái thang dựng lên.

  • - 大家 dàjiā dōu 起来 qǐlai

    - Mọi người đều đứng lên.

  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

  • - 我们 wǒmen 立刻 lìkè 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - 全体 quántǐ 起立 qǐlì

    - toàn thể hãy đứng lên.

  • - 成立 chénglì 学会 xuéhuì de 缘起 yuánqǐ

    - nguyên nhân thành lập học hội.

  • - 起立 qǐlì 敬礼 jìnglǐ

    - đứng lên cúi đầu chào.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 站立起来 zhànlìqǐlai le

    - Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.

  • - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 雨伞 yǔsǎn 起来 qǐlai

    - Dựng chiếc ô lên.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù 观众 guānzhòng 起立 qǐlì 鼓掌 gǔzhǎng

    - Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.

  • - 喜讯传来 xǐxùnchuánlái 人们 rénmen 立刻 lìkè 欢腾 huānténg 起来 qǐlai

    - tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - xiǎng 直立 zhílì zhàn 起来 qǐlai

    - Tôi muốn đứng thẳng dậy.

  • - 他们 tāmen 立即行动 lìjíxíngdòng 起来 qǐlai

    - Bọn họ lập tức hành động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起立

Hình ảnh minh họa cho từ 起立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao