Đọc nhanh: 听起来 (thính khởi lai). Ý nghĩa là: nghe như; nghe có vẻ. Ví dụ : - 这首歌听起来很悲伤。 Bài hát này nghe rất buồn.. - 他的故事听起来很有趣。 Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.. - 这道菜听起来很美味。 Món ăn này nghe có vẻ rất ngon.
Ý nghĩa của 听起来 khi là Động từ
✪ nghe như; nghe có vẻ
表示从听觉感知方面判断
- 这 首歌 听 起来 很 悲伤
- Bài hát này nghe rất buồn.
- 他 的 故事 听 起来 很 有趣
- Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.
- 这 道菜 听 起来 很 美味
- Món ăn này nghe có vẻ rất ngon.
- 这个 计划 听 起来 不错
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听起来
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 那句话 听 起来 硬
- Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 这 首歌 听 起来 很 悲伤
- Bài hát này nghe rất buồn.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 听 起来 像是 你 在 威尼斯 的 家
- Nghe giống như chỗ của bạn ở Venice.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 听 音乐 能 放松 起来
- Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 这个 笑话 听 起来 特别 猥琐
- Câu chuyện cười này nghe rất bỉ ổi.
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 听 起来 我 还 真 像 玛莎拉蒂
- Tôi thực sự nghe như một chiếc Maserati.
- 这个 计划 听 起来 不错
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
来›
起›