升沉 shēng chén

Từ hán việt: 【thăng trầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升沉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng trầm). Ý nghĩa là: Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn : Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần ; (Kí Lạc Thiên ) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa. Chỉ sự thay đổi ở đời. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt. Khen chê; bao biếm..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升沉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升沉 khi là Động từ

Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần 榮辱升沉影與身; 世情誰是舊雷陳 (Kí Lạc Thiên 寄樂天) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa. Chỉ sự thay đổi ở đời. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt. Khen chê; bao biếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升沉

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén

    - sương chiều âm u.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén 楚天 chǔtiān kuò

    - [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 星沉 xīngchén yuè luò 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升沉

Hình ảnh minh họa cho từ 升沉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa