Đọc nhanh: 微皮起伏 (vi bì khởi phục). Ý nghĩa là: gợn gợn.
Ý nghĩa của 微皮起伏 khi là Từ điển
✪ gợn gợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微皮起伏
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微皮起伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微皮起伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
微›
皮›
起›