Đọc nhanh: 起根 (khởi căn). Ý nghĩa là: xưa nay; từ trước tới nay.
Ý nghĩa của 起根 khi là Động từ
✪ xưa nay; từ trước tới nay
(起根儿) 从来;一向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起根
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
起›