Đọc nhanh: 赶得上 (cản đắc thượng). Ý nghĩa là: theo kịp; đuổi kịp, kịp; còn kịp, gặp; gặp phải. Ví dụ : - 你先去吧,我走得快,赶得上你。 anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.. - 你的功课赶得上他吗? bài vở của anh theo kịp anh ấy không?. - 车还没开,你现在去,还赶得上跟他告别。 xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
Ý nghĩa của 赶得上 khi là Động từ
✪ theo kịp; đuổi kịp
追得上;跟得上
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 你 的 功课 赶得上 他 吗
- bài vở của anh theo kịp anh ấy không?
✪ kịp; còn kịp
来得及
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
✪ gặp; gặp phải
遇得着 (所希望的事物)
- 赶得上 好 天气 , 去 郊游 吧
- gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶得上
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 赶得上 好 天气 , 去 郊游 吧
- gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 马上 就 动身 , 还 赶得及
- lập tức lên đường, còn kịp
- 凭 你 跑 多 快 , 我 也 赶得上
- Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 你 的 功课 赶得上 他 吗
- bài vở của anh theo kịp anh ấy không?
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶得上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶得上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
得›
赶›