赶得上 gǎndéshàng

Từ hán việt: 【cản đắc thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶得上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản đắc thượng). Ý nghĩa là: theo kịp; đuổi kịp, kịp; còn kịp, gặp; gặp phải. Ví dụ : - 。 anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.. - ? bài vở của anh theo kịp anh ấy không?. - 。 xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶得上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶得上 khi là Động từ

theo kịp; đuổi kịp

追得上;跟得上

Ví dụ:
  • - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

kịp; còn kịp

来得及

Ví dụ:
  • - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

gặp; gặp phải

遇得着 (所希望的事物)

Ví dụ:
  • - 赶得上 gǎnděishàng hǎo 天气 tiānqì 郊游 jiāoyóu ba

    - gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶得上

  • - 恨不得 hènbùdé 马上飞 mǎshàngfēi 回家 huíjiā

    - Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 穿 chuān shàng 军装 jūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 威风 wēifēng

    - mặc bộ quân phục trông rất oai phong

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - shàng 没有 méiyǒu qiáo 我们 wǒmen 只得 zhǐde 涉水而过 shèshuǐérguò

    - sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - 脸上 liǎnshàng 得意 déyì

    - Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.

  • - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

  • - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • - 赶得上 gǎnděishàng hǎo 天气 tiānqì 郊游 jiāoyóu ba

    - gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.

  • - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • - 马上 mǎshàng jiù 动身 dòngshēn hái 赶得及 gǎndejí

    - lập tức lên đường, còn kịp

  • - píng pǎo duō kuài 赶得上 gǎnděishàng

    - Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

  • - kuài zǒu 或者 huòzhě hái 赶得上 gǎnděishàng chē

    - Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.

  • - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

  • - 我起 wǒqǐ zǎo 为的是 wèideshì 能够 nénggòu 赶上 gǎnshàng 火车 huǒchē

    - Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.

  • - 我们 wǒmen de 学习 xuéxí gāng 开头 kāitóu 现在 xiànzài lái 参加 cānjiā hái 赶得上 gǎnděishàng

    - Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶得上

Hình ảnh minh họa cho từ 赶得上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶得上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa