Đọc nhanh: 赶赴 (cản phó). Ý nghĩa là: đi; đến. Ví dụ : - 赶赴现场 đến hiện trường
Ý nghĩa của 赶赴 khi là Động từ
✪ đi; đến
赶到 (某处) 去
- 赶赴现场
- đến hiện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶赴
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 赶路
- Gấp rút lên đường.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶赴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赴›
赶›