Đọc nhanh: 汽车费用 (khí xa phí dụng). Ý nghĩa là: chi phí xe hơi.
Ý nghĩa của 汽车费用 khi là Danh từ
✪ chi phí xe hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车费用
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽车费用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽车费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
用›
费›
车›