Đọc nhanh: 贸易 (mậu dịch). Ý nghĩa là: mậu dịch; buôn bán; thương mại; mua bán; giao dịch. Ví dụ : - 他从事进出口贸易。 Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.. - 贸易增长带动经济。 Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.. - 公司专注于电子贸易。 Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
Ý nghĩa của 贸易 khi là Danh từ
✪ mậu dịch; buôn bán; thương mại; mua bán; giao dịch
指商品交换等商业活动
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 转口贸易
- buôn bán hàng chuyển cảng.
- 贸易协定
- hiệp định mậu dịch.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 运输线 促进 了 贸易
- Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
贸›