mào

Từ hán việt: 【mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo). Ý nghĩa là: cụ già; người có tuổi (tám chín mươi tuổi). Ví dụ : - 。 cụ già.. - 。 tuổi già tám chín mươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cụ già; người có tuổi (tám chín mươi tuổi)

指八九十岁的年纪,泛指老年

Ví dụ:
  • - mào lǎo

    - cụ già.

  • - mào mào zhī nián

    - tuổi già tám chín mươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mào lǎo

    - cụ già.

  • - mào mào zhī nián

    - tuổi già tám chín mươi.

  • - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耄

Hình ảnh minh họa cho từ 耄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lão 老 (+6 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:一丨一ノノフノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHQU (十心竹手山)
    • Bảng mã:U+8004
    • Tần suất sử dụng:Trung bình