生意 shēngyì

Từ hán việt: 【sinh ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh ý). Ý nghĩa là: sức sống; sự sinh sôi nảy nở. Ví dụ : - 。 Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.. - 。 Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.. - 。 Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生意 khi là Danh từ

sức sống; sự sinh sôi nảy nở

富有生命力的气象;生机。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 季节 jìjié 大自然 dàzìrán 充满 chōngmǎn le 生意 shēngyì

    - Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.

  • - 春天 chūntiān dào le 田野 tiányě 生意 shēngyì 勃勃 bóbó

    - Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.

  • - 山上 shānshàng de 草木 cǎomù 生意 shēngyì 浓浓 nóngnóng

    - Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 心中 xīnzhōng 顿生 dùnshēng jīng zhēng

    - Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.

  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 生意 shēngyì 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 不如 bùrú 去年 qùnián

    - Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.

  • - 生意 shēngyì 惨淡 cǎndàn

    - buôn bán ế ẩm

  • - de 餐厅 cāntīng 生意 shēngyì 惨淡 cǎndàn

    - Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 迫使 pòshǐ 抛开 pāokāi 悔意 huǐyì 产生 chǎnshēng 杀人 shārén 欲望 yùwàng

    - Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - hěn yǒu 生意 shēngyì 头脑 tóunǎo

    - Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.

  • - 招揽生意 zhāolǎnshēngyi

    - chào hàng

  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • - 水果摊 shuǐguǒtān ér 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.

  • - 别生气 biéshēngqì 做生意 zuòshēngyì 讨价还价 tǎojiàhuánjià hěn 正常 zhèngcháng

    - Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.

  • - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生意

Hình ảnh minh họa cho từ 生意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao