买卖 mǎimài

Từ hán việt: 【mãi mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi mại). Ý nghĩa là: vụ làm ăn; vụ mua bán; thương vụ làm ăn; vụ giao dịch; vụ buôn bán, cửa hàng; cửa tiệm. Ví dụ : - 。 Vụ làm ăn này rất có lợi.. - 。 Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.. - 。 Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买卖 khi là Danh từ

vụ làm ăn; vụ mua bán; thương vụ làm ăn; vụ giao dịch; vụ buôn bán

生意

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài hěn 划算 huásuàn

    - Vụ làm ăn này rất có lợi.

  • - de 买卖 mǎimài zuò

    - Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.

  • - zhè 买卖 mǎimài 风险 fēngxiǎn 不小 bùxiǎo

    - Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cửa hàng; cửa tiệm

指商店

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài hěn 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng này rất phát đạt.

  • - 新开 xīnkāi de 买卖 mǎimài hěn 不错 bùcuò

    - Cửa hàng mới mở rất tốt.

  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài 顾客 gùkè 很多 hěnduō

    - Cửa tiệm này có rất nhiều khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买卖

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - zhè 一号 yīhào 买卖 mǎimài 利润 lìrùn gāo

    - Vụ mua bán này lợi nhuận cao.

  • - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • - 喜欢 xǐhuan 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 旧书 jiùshū

    - Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.

  • - 有人 yǒurén 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 电影票 diànyǐngpiào

    - Có người mua đi bán lại vé xem phim.

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 自动 zìdòng 贩卖机 fànmàijī mǎi de ma

    - Từ máy bán hàng tự động?

  • - 倒腾 dǎoténg 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • - 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài hěn 划算 huásuàn

    - Vụ làm ăn này rất có lợi.

  • - dǔn mǎi dǔn mài

    - mua bán trọn gói

  • - 做买卖 zuòmǎimài de

    - những việc buôn bán

  • - 买卖 mǎimài wēi le

    - giá hàng hoá hạ rồi

  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài hěn 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng này rất phát đạt.

  • - 买卖 mǎimài 烟土 yāntǔ shì 犯法 fànfǎ

    - Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.

  • - dào 上去 shǎngqù 做买卖 zuòmǎimài

    - đi chợ buôn bán

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买卖

Hình ảnh minh họa cho từ 买卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao