Đọc nhanh: 贸易风 (mậu dị phong). Ý nghĩa là: gió mậu dịch (gió mạnh thổi liên tục từ Đông Nam hoặc Đông Bắc về hướng Xích đạo.).
Ý nghĩa của 贸易风 khi là Danh từ
✪ gió mậu dịch (gió mạnh thổi liên tục từ Đông Nam hoặc Đông Bắc về hướng Xích đạo.)
信风:在赤道两边的低层大气中,北半球吹东北风,南半球吹东南风,这种风的方向很少改变,也叫贸易风叫做信风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易风
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 转口贸易
- buôn bán hàng chuyển cảng.
- 贸易协定
- hiệp định mậu dịch.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
贸›
风›