Đọc nhanh: 融会贯通 (dung hội quán thông). Ý nghĩa là: thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu.
Ý nghĩa của 融会贯通 khi là Thành ngữ
✪ thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
参合多方面的道理而得到全面的透彻的领悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融会贯通
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 届时 我会 通知 你
- Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 家庭聚会 的 气氛 融洽
- Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 我们 会 遵守 交通规则
- Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.
- 请 注意 查看 会议 通知
- Vui lòng kiểm tra thông báo cuộc họp.
- 我会 说 一点儿 普通话
- Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 融会贯通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融会贯通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
融›
贯›
通›
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại)học một biết mười
trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
ăn sống nuốt tươi (tiếp thu một cách máy móc, không có chọn lọc)
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
hoàn chỉnh; trọn; cả; ngon; hoàn thành; hoàn tất; nguyên vẹn
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ)đưa ra những lời giải thích kỳ lạ
học thuộc lòng, học vẹt