Đọc nhanh: 象征 (tượng trưng). Ý nghĩa là: tượng trưng, biểu tượng (tượng trưng cho vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt). Ví dụ : - 火炬象征光明。 Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.. - 鸽子象征和平。 Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.. - 这座雕像象征着友谊。 Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.
Ý nghĩa của 象征 khi là Động từ
✪ tượng trưng
用具体的事物表现某种特殊意义
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
- 这座 雕像 象征 着 友谊
- Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.
- 国旗 象征 国家 的 尊严
- Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 象征 khi là Danh từ
✪ biểu tượng (tượng trưng cho vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt)
用来象征某种特别意义的具体事物
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 象征
✪ A + 象征 +(着)+ B
A tượng trưng cho B
- 春天 象征 新 的 开始
- Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.
- 红色 象征 着 热情 和 活力
- Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình và sức sống.
✪ A + 是 + B + 的 + 象征
A là biểu tượng của B
- 它 是 我们 国家 的 象征
- Nó là một biểu tượng của đất nước chúng ta.
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象征
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 震卦 象征 着 雷之威
- Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 象征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
象›